Tham khảo Danh_sách_đĩa_nhạc_của_Black_Pink

  1. “SQUARE ONE”. www.melon.com (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  2. Cumulative downloads for "Whistle"
  3. “YG LIFE | BLACKPINK - NEW RELEASE”.
  4. 1 2 “국내 대표 음악 차트 가온차트!”. gaonchart.co.kr. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  5. “World Music: Top World Albums Chart”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  6. “'컴백' 블랙핑크, 가장 빠르고 시원한 곡으로 승부본다”.
  7. Cumulative sales for Blackpink:
  8. “BlackPink Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  9. “BlackPink Chart History”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  10. “DOWNLOAD 누적판매량 인증” [Gaon Certification – Downloads]. Gaon Chart. ngày 11 tháng 4 năm 2019.
  11. “Dua Lipa Announces BLACKPINK Collaboration Coming in October”. Billboard. Truy cập ngày 15 tháng 12 năm 2018.
  12. Physical sales for Blackpink in Your Area:
  13. Cumulative sales of "Kill This Love" on China's three major music platforms:
  14. Kill This Love Album Sales:
  15. “Gaon Album Chart - Tuần 41”. Gaon. 16 tháng 10 năm 2020.
  16. 1 2 “Oricon Chart” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
    • “Blackpink”. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2017.
    • “Square Up”. ORICON NEWS (bằng tiếng Nhật). Truy cập ngày 27 tháng 6 năm 2018.
  17. “Discography BlackPink” [Danh sách đĩa nhạc của BlackPink]. ARIA Charts.
  18. 1 2 “Blackpink | Full Official Chart History”. Official Charts Company. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  19. 1 2 “BlackPink Chart History: Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  20. Tổng doanh số củA The Album từ 3 nền tảng tải nhạc phổ biến nhất Trung Quốc:
  21. Doanh số kĩ thuật số của The Album (1,863):
  22. White, Jack (ngày 9 tháng 10 năm 2020). “Queen + Adam Lambert land first Number 1 album together, and Queen's first chart topper in 25 years: "Thank you folks for making us Number 1 after all these years"”. OCC. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2020.
  23. Caulfield, Keith (ngày 11 tháng 10 năm 2020). “21 Savage & Metro Boomin's 'Savage Mode II' Debuts at No. 1 on Billboard 200 Chart”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 10 năm 2020.
  24. https://pbs.twimg.com/media/D0a39btU0AMtpQi.png. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  25. “BLACKPINK ARENA TOUR 2018 "SPECIAL FINAL IN KYOCERA DOME OSAKA" by BLACKPINK”. Apple Music. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019.
  26. “BLACKPINK 2018 TOUR 'IN YOUR AREA' SEOUL (Live) by BLACKPINK”. Apple Music. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2019.
  27. “BLACKPINK 2019-2020 WORLD TOUR IN YOUR AREA-TOKYO DOME- (Live) by BLACKPINK”. Apple Music. Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2020.
  28. “Blackpink Chart History: Heatseekers Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  29. “Blackpink Chart History: World Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2020.
  30. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 9 tháng 11 năm 2016). “Blackpink Earn Second No. 1 on World Digital Songs, Debut on Social 50”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2016.
  31. “Chứng nhận Gaon”.
  32. “Gaon Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn).
  33. “ARIA Chart Watch #478”. auspOp. ngày 23 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  34. “Blackpink in the Austrian Charts”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  35. Canadian Albums Chart:
  36. “Top Album”. SNEP (bằng tiếng fra).Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Blackpink in the Swiss charts”. hitparade.ch. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2018.
  38. Billboard 200:
  39. World Music: Top World Albums Chart (Billboard):
  40. “Hot Albums” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2018.
  41. “Code of Practice for ARIA Charts” (PDF). ARIA CHART. Australian Recording Industry Association. tháng 4 năm 2016. tr. 19. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  42. Tổng số đĩa bán ra của Square Up:
  43. Doanh số kĩ thuật số của Square Up':
  44. Physical sales for Square Up (10,832):
  45. Zellner, Xander (ngày 25 tháng 6 năm 2018). “BLACKPINK Makes K-Pop History on Hot 100, Billboard 200 & More With 'DDU-DU DDU-DU'”. Billboard. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2018.
  46. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  47. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Albums] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. ngày 11 tháng 1 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.
  48. “ARIA Australian Top 50 Singles”. Australian Recording Industry Association. ngày 15 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
  49. Tổng số đĩa bán ra của Kill This Love:
  50. Cumulative sales of "Kill This Love" on China's three major music platforms:
  51. Digital sales for Kill This Love (3,531) in Japan:
  52. Physical sales for Kill This Love (9,531):
  53. McIntyre, Hugh (ngày 15 tháng 4 năm 2019). “Blackpink Hit A New Chart Peak In The U.S. As Their 'Kill This Love' EP Debuts”. Forbes. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  54. Canadian Hot 100:
  55. French Chart:
  56. Charted singles on the UK Singles Chart:
  57. NZ Top 40 Singles Chart:
  58. “BLACKPINK trên BXH Hot 100 ở Argentina”.
  59. Gaon Weekly Chart:
  60. “Blackpink Billboard K-Pop 100 Chart History”. Billboard.
  61. Peaks on the Japanese charts:
  62. “Blackpink – Chart History: Japan Hot 100”. Billboard. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2018.
  63. “Lịch sử xếp hạng của BLACKPINK trên Billboard (tìm mục Billboard Hot 100)”. Billboard.
  64. “Lịch sử xếp hạng của BLACKPINK trên Billboard World Digital Songs”. Billboard.
  65. “Square One – Single by Blackpink”. iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  66. “Blackpink – EP by Blackpink” (bằng tiếng Japanese). iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  67. “Square Two – EP by Blackpink” (bằng tiếng Japanese). iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. Cumulative downloads for "Boombayah"
  69. 1 2 Benjamin, Jeff (ngày 16 tháng 8 năm 2016). “Blackpink's Major Debut: New K-Pop Girl Group Lands No. 1 & 2 on World Digital Songs Chart”. Billboard. Truy cập ngày 24 tháng 6 năm 2018.
  70. http://gaonchart.co.kr/main/section/article/m.view.gaon?idx=16114. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  71. “SQUARE TWO by BLACKPINK”. ygfamily.com. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  72. “Square Two – EP by Blackpink”. iTunes Store. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2017.
  73. https://en.m.wikipedia.org/wiki/Gaon_Music_Chart. |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  74. Cumulative downloads for "Stay"
  75. “Le Top de la semaine: Top Singles Téléchargés; Semain du 30 Juin 2017” [The Top of the Week: Top Singles Downloaded; Week of ngày 30 tháng 6 năm 2017] (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 30 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  76. C., Daniel (ngày 12 tháng 9 năm 2018). “Gaon's 관찰노트” [Gaon's Observation Notes] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2018.
  77. Rutherford, Kevin (ngày 28 tháng 6 năm 2017). “Blackpink Earns New High on Social 50 Chart”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  78. Jeff, Benjamin (ngày 8 tháng 11 năm 2017). “Happy Anniversary, Blackpink: A Breakdown of Their Major Chart Accomplishments After 1 Year”. Billboard. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  79. “NZ Heatseeker Singles Chart”. Recorded Music NZ. ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 6 năm 2018.
  80. Sales for DDU-DU DDU-DU:
  81. “America songs certification - BLACKPINK”.
  82. “가온 인증: 누적사용량 인증” [Gaon Certification: Streaming] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  83. “가온 인증: 누적판매량 인증” [Gaon Certification: Download] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2019.
  84. “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 7 năm 2020. Truy cập 29 tháng Bảy năm 2020.
  85. “Gaon Album Chart”. Bảng xếp hạng âm nhạc Gaon. ngày 30 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 30 tháng 7 năm 2020.
  86. Tổng doanh số của "How You Like That" từ 3 nền tảng nghe nhạc phổ biến nhất Trung Quốc:
  87. Doanh số củaHow You Like That:
  88. Pantotra-Conjeras, Mike (7 tháng 7 năm 2020). “BLACKPINK almost smashed Kanye West, Travis Scott sales”. Chú thích có tham số trống không rõ: |author-name-separator= (trợ giúp)
  89. “Gaon Album Chart của tháng (xem tháng 7 hạng 1 và tháng 8 hạng 72)”. Gaon. 6 tháng 8 năm 2020.
  90. 28 tháng 7 năm 2020 http://mobile.gaonchart.co.kr/musicCertification.gaon=ngày 28 tháng 7 năm 2020 Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)[liên kết hỏng]
  91. “Blackpink Hits New Hot 100 High With Debut of Selena Gomez Collab 'Ice Cream'”. Billboard (bằng tiếng Anh).
  92. Gaon Weekly Chart:
  93. Aria Weekly Chart:
  94. Billboard Canadian Hot 100:
  95. The Official Finnish Charts (Suomen virallinen lista):
  96. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  97. NZ Top 40 Singles:
  98. “Official Scottish Singles Sales Chart Top 100”. Official Charts. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  99. RIAS Weekly Chart:
  100. “Blackpink Chart UK History”. Official Charts. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2020.
  101. Billboard Hot 100:
  102. Murray, Gordan (ngày 4 tháng 6 năm 2020). “Lady Gaga's Collabs With Ariana Grande & BLACKPINK Shine on Hot Dance/Electronic Songs Chart”. Billboard. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2020.
  103. “Universal Music Brasil in Instagram: PLATINA E DIAMANTE PRA ESSA DIVAAA! 🙌🏼 @ladygaga conquistou o certificado de 3x platina com o single #StupidLove, certificado de diamante com o single #RainOnMe, 2x certificado de platina com o single #SourCandy e o certificado de platina com seu álbum #Chromatica 😱 tá bom pra vocês? 😂 Essa mulher é um verdadeiro espetáculo! Parabénssss! ❤#MúsicaÉUniversal 🌎” [PLATINUM AND DIAMOND FOR THIS DIVAAA! 🙌🏼 @ladygaga won the 3x platinum certificate with the single #StupidLove, certified diamond with the single #RainOnMe, 2x certified platinum with the single #SourCandy and the platinum certificate with his album #Chromatica 😱 is that good for you? 😂 This woman is a real spectacle! Congratulations! ❤#MúsicaÉUniversal 🌎]. Universal Music Brasil. ngày 26 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2020 – qua Instagram.
  104. “Canada single certifications – Lady Gaga & BLACKPINK”. Music Canada.
  105. “2018년 43주차 Digital Chart” [Digital Chart – Week 43 of 2018] (bằng tiếng Hàn). Gaon Music Chart. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  106. ARIA Singles Chart:
  107. Canadian Hot 100:
  108. Official Finnish Chart:
  109. Official German Chart:
  110. “IRMA – Irish Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018.
  111. NZ Top 40 Singles:
  112. “Veckolista Singlar – Vecka 44, ngày 2 tháng 11 năm 2018”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2018.
  113. “Official Singles Chart Top 100 26 October – ngày 1 tháng 11 năm 2018”. Official Charts Company. ngày 26 tháng 10 năm 2018. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2018.
  114. Benjamin, Jeff (ngày 29 tháng 10 năm 2018). “BLACKPINK Score Second Hot 100 Entry Thanks to 'Kiss and Make Up' With Dua Lipa”. Billboard. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2018.
  115. “ARIA Charts - Accreditations - 2019 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 5 tháng 4 năm 2019.
  116. New Zealand Music Chart:
  117. “Blackpink Chart Search: World Digital Song Sales”. Billboard. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2017.
  118. Charted songs on Gaon Weekly Chart:
  119. Charted songs on Kpop Hot 100:
  120. “Chứng nhận lượt tải của Gaon”.
  121. Beomjin (ngày 9 tháng 8 năm 2016). “Blackpink "Whistle" Musicvideo”. Vimeo.
  122. 1 2 “"D-7" Blackpink, new title track is "Playing with Fire"… "Intense + sexy" first teaser image unveiled”. YGLife. ngày 25 tháng 10 năm 2016.
  123. Sa Min Han (ngày 2 tháng 11 năm 2016). “Blackpink – Stay”. Vimeo.
  124. “Blackpink unveiled teaser film of the MV of "As If It's Your Last"… Anticipation for Blackpink's brand-new style is rising high”. YGLife. ngày 20 tháng 6 năm 2017.
  125. “"공백기 끝·올킬 시작"…블랙핑크가 외치는 강렬한 주문 '뚜두뚜두'("End of the break" The intense 'Black Pink')”. Osen (bằng tiếng korean). Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  126. “YG 측 "블랙핑크 이번주 신곡 MV 촬영, 정확한 컴백일 발표 어려워" (공식입장)” [YG's representative "Black Pink is shooting the music video for the new song, it's difficult to determain a exact release date"] (bằng tiếng Hàn). Naver. ngày 18 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2019.
  127. “BLACKPINK 'How You Like That' by Seo Hyun-seung”. Promonews. 1 tháng 7 năm 2020.
  128. “"Ice Cream by Blackpink and Selena Gomez"”.
Album phòng thu
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album trực tiếp
Đĩa mở rộng
Tiếng Hàn
Tiếng Nhật
Album đĩa đơn
Đĩa đơn
Bài hát khác
Chuơng trình
Phim tài liệu
Chủ đề liên quan